Giải Công nghệ 8 Cánh diều Bài 5: Bản vẽ nhà
Với soạn, giải bài tập Công nghệ 8 Bài 5: Bản vẽ nhà sách Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 8 Bài 5.
Nội dung
Giải Công nghệ 8 Cánh diều Bài 5: Bản vẽ nhà
Khởi động trang 25 Công nghệ 8: Khi xây dựng một ngôi nhà, người thợ sử dụng bản vẽ nhà để làm gì?
Trả lời:
Khi xây dựng một ngôi nhà, người thợ sử dụng bản vẽ nhà để thi công công trình, trao đổi với đồng nghiệp, kiểm tra kết quả.
I. Nội dung bản vẽ nhà
Khám phá trang 26 Công nghệ 8: Quan sát Hình 5.1 và cho biết:
Bản vẽ nhà gồm mấy hình biểu diễn? Tên gọi các hình biểu diễn đó là gì?
Trả lời:
- Bản vẽ nhà trên gồm có 3 hình biểu diễn. Đó là:
+ Mặt đứng
+ Mặt bằng
+ Mặt cắt
Khám phá trang 27 Công nghệ 8: Những kí hiệu nào trong bảng kí hiệu quy ước được sử dụng ở Hình 5.1?
Trả lời:
Những kí hiệu trong bảng kí hiệu quy ước được sử dụng ở Hình 5.1 là:
- Cửa đi một cánh trên mặt đứng và mặt bằng.
- Cửa đi bốn cánh trên mặt bằng.
- Cửa sổ đơn hai cánh trên mặt đứng và mặt bằng.
II. Đọc bản vẽ nhà
Giải Công nghệ 8 trang 28
Luyện tập trang 28 Công nghệ 8: Đọc bản vẽ nhà Hình 5.3 theo trình tự các bước ở Bảng 5.2.
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc
|
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Nhà mái bằng 1 tầng. - 1:50 - Công ty xây dựng dân dụng |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà. - Vị trí đặt các hình biểu diễn |
- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt + Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng + Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng + Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Tên gọi của từng phòng |
- 5 phòng - Phòng khách, phòng ngủ 1, phòng ngủ 2, phòng ăn, phòng vệ sinh |
4. Kích thước |
- Kích thước chung của ngôi nhà. - Kích thước của từng phòng |
- 7800m × 11000mm × 4250mm - Phòng khách: 5700 mm × 3600mm - Phòng ngủ 1: 4650 mm × 4000 mm - Phòng ngủ 2: 4650 mm × 4000 mm - Bếp + phòng ăn: 3600 mm × 5100 mm - Phòng vệ sinh: 1500 mm × 3050 mm |
5. Các bộ phận chính của ngôi nhà |
- Số lượng cửa đi, cửa sổ - Loại cửa được sử dụng - Kích thước của từng loại cửa |
- Cửa đi: 5, cửa sổ: 5 - Cửa đi đơn 1 cánh, cửa đi đơn 4 cánh. - Cửa đi đơn 1 cánh: 700, 650, 800 - Cửa đi đơn 4 cánh: 2200 |
Vận dụng trang 28 Công nghệ 8: Sưu tầm một bản vẽ nhà đơn giản và đọc bản vẽ đó.
Trả lời:
* Bản vẽ nhà đơn giản:
* Đọc bản vẽ:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Nhà mái bằng 1 tầng. - 1:50 - Công ty xây dựng dân dụng |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà. - Vị trí đặt các hình biểu diễn |
- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt + Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng + Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng + Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Tên gọi của từng phòng |
- 5 phòng - Phòng khách, phòng ngủ 1, phòng ngủ 2, phòng ăn, phòng vệ sinh |
4. Kích thước |
- Kích thước chung của ngôi nhà. - Kích thước của từng phòng |
- 11,7m × 8m × 7,2m - Phòng khách: 4,67 m × 3,9m - Phòng ngủ 1: 4,7 m × 3,9 m - Phòng ngủ 2: 4,4 m × 3,9 m - Bếp + phòng ăn: 4,4 m × 3,9 m - Phòng vệ sinh: 2,89 m × 1,7 m |
5. Các bộ phận chính của ngôi nhà |
- Số lượng cửa đi, cửa sổ - Loại cửa được sử dụng - Kích thước của từng loại cửa |
- Cửa đi: 4, cửa sổ: 5 - Cửa đi đơn 1 cánh, cửa đi đơn 4 cánh. - Cửa đi đơn 1 cánh: 0,8m × 2,3m - Cửa đi đơn 4 cánh: 2,2m × 2,6m |