Giải Công nghệ 8 Kết nối tri thức Bài 6: Vật liệu cơ khí
Với soạn, giải bài tập Công nghệ 8 Bài 6: Vật liệu cơ khí sách Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng soạn & làm bài tập Công nghệ 8 Bài 6.
Giải Công nghệ 8 Kết nối tri thức Bài 6: Vật liệu cơ khí
Giải Công nghệ 8 trang 34
Hoạt động khởi động trang 34 Công nghệ 8: Em hãy quan sát Hình 6.1 và cho biết: Bộ nồi, chảo nấu ăn thường được làm bằng những vật liệu gì? Tại sao lại sử dụng vật liệu đó?
Trả lời:
Bộ nồi, chảo nấu ăn thường được làm bằng kim loại.
Vì chúng có đặc tính dẫn nhiệt rất tốt, giúp thức ăn nhanh chín.
I. Khái quát về vật liệu cơ khí
Khám phá trang 34 Công nghệ 8: Quan sát và cho biết: Các chi tiết của xe đạp trong Hình 6.2 được làm từ vật liệu gì?
Trả lời:
Các chi tiết của xe đạp trong Hình 6.2 được làm từ vật liệu: thép, cao su, nhôm, chất dẻo nhiệt.
II. Các loại vật liệu cơ khí thông dụng
Giải Công nghệ 8 trang 35
Khám phá trang 35 Công nghệ 8: Quan sát Hình 6.3 và cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì?
Trả lời:
Vật liệu kim loại được chia làm 2 loại:
- Kim loại đen:
+ Thép
+ Gang
- Kim loại màu:
+ Đồng và hợp kim của đồng
+ Nhôm và hợp kim của nhôm
Khám phá trang 35 Công nghệ 8: Từ Bảng 6. 1 cho biết những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, đầu kim điện, lõi dây điện, khung xe ô tô được làm từ vật liệu kim loại gì?
Trả lời:
- Lưỡi kéo cắt giấy: thép
- Đầu kìm điện: sắt
- Lõi dây điện: đồng
- Khung xe ô tô: sắt
Giải Công nghệ 8 trang 36
Khám phá trang 36 Công nghệ 8: Từ Bảng 6.2 cho biết những sản phẩm sau đây: áo mưa, vỏ ổ lấy điện, vỏ quạt bàn, túi ni ông được làm từ vật liệu gì?
Trả lời:
- Áo mưa: chất dẻo nhiệt
- Vỏ ổ lấy điện: chất dẻo nhiệt rắn
- Vỏ quạt bàn: chất dẻo nhiệt rắn
- Túi ni lông: chất dẻo nhiệt
Thực hành trang 36 Công nghệ 8: Sau khi quan sát bộ tiêu bản vật liệu cơ khí, em hãy phân biệt các vật liệu cơ khí sau đây: gang, thép, hợp kim đồng, hợp kim nhôm, cao su, chất dẻo.
Trả lời:
Vật liệu |
Đặc điểm |
Ứng dụng |
Thép |
Màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ oxy hóa. Khi bị oxy hóa sẽ chuyển màu nâu. |
Làm chi tiết máy, máy công nghiệp, nông nghiệp, trong xây dựng, vật dụng gia đình. |
Gang |
Thường có màu xám, cứng, giòn, không thể dát mỏng, chịu mài mòn. |
Làm vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp, vật dụng gia đình. |
Hợp kim đồng |
Màu vàng hoặc đỏ, mềm, dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn cao, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa. |
Làm dây dẫn điện, chi tiết máy, chi tiết gia dụng. |
Hợp kim nhôm |
Màu trắng sáng, nhẹ, dễ kéo dài, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa. |
Làm dây dẫn điện, chi tiết máy, vật dụng gia đình. |
Vận dụng trang 36 Công nghệ 8: Hãy kể tên một số vật dụng trong gia đình có sử dụng các vật liệu nêu trong bài học và gọi tên các vật liệu đó.
Trả lời:
Một số vật dụng trong gia đình:
- Rổ nhựa: chất dẻo nhiệt
- Găng tay cao su: cao su